DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHUYỀN TIẾP TỪ NĂM 2018
VÀ ĐẦU TƯ MỚI NĂM 2019 |
STT |
Nguồn vốn/ Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn năm 2019 |
|
1 |
2 |
3 |
|
|
TỔNG SỐ |
140.625'859 |
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP |
16.339'000 |
|
I |
Tỉnh bố trí |
5.400'000 |
|
a |
Khởi công mới năm 2019 |
5.100'000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hồng An |
1.700'000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc UBND xã Sơn Lập |
1.700'000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc UBND xã Phan Thanh |
1.700'000 |
|
b |
Đối ứng dự án Giáo dục |
300'000 |
|
* |
Cải thiện điều kiện giáo dục tại tỉnh Cao Bằng bằng khoản viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Trung Quốc) |
|
|
1 |
Trường Mầm non Cốc Pàng |
300'000 |
|
II |
Huyện bố trí |
10.939'000 |
|
(1) |
Cân đối NSĐP phân cấp |
7.589'000 |
|
a |
Các DA hoàn thành trước 31/12/2017 |
4.066'200 |
|
1 |
Điểm trường mầm non Mù Chảng |
81'600 |
|
2 |
Điểm trường mầm non Cao Bắc |
83'500 |
|
3 |
Điểm trường mầm non Lũng Mật |
79'800 |
|
4 |
Điểm trường mầm non Xà Phìn |
80'400 |
|
5 |
Điểm trường mầm non Phìn Sảng |
80'100 |
|
6 |
Điểm trường mầm non Lũng Pèo |
69'800 |
|
7 |
Điểm trường mầm non Phia Phoong |
62'500 |
|
8 |
Điểm trường mầm non Tát Luông |
82'400 |
|
9 |
Điểm trường mầm non Mỹ Lủng |
81'000 |
|
10 |
Điểm trường mầm non Khuổi Duồng |
55'000 |
|
11 |
Điểm trường mầm non Po Pán |
79'200 |
|
12 |
Điểm trường mầm non Bản Buống |
79'700 |
|
13 |
Điểm trường mầm non Phiêng Chầu 2 |
79'200 |
|
14 |
Điểm trường mầm non Nà Van |
78'600 |
|
15 |
Điểm trường mầm non Lũng Tiến |
79'400 |
|
16 |
Điểm trường mầm non Phiêng Lẹng |
80'100 |
|
17 |
Điểm trường mầm non Nà Khuổi |
78'300 |
|
18 |
Điểm trường mầm non Thôm Quan |
79'200 |
|
19 |
Điểm trường mầm non Phia Tằng |
81'000 |
|
20 |
Điểm trường mầm non Bản Riềng |
87'200 |
|
21 |
Điểm trường mầm non Khau Cà |
79'900 |
|
22 |
Điểm trường mầm non Khau Sú |
78'200 |
|
23 |
Điểm trường mầm non Nà Tao |
78'700 |
|
24 |
Điểm trường mầm non Nà Nằm |
55'100 |
|
25 |
Điểm trường mầm non Pù Ngào |
77'800 |
|
26 |
Điểm trường mầm non Vài Nòn |
79'000 |
|
27 |
Điểm trường mầm non Phiêng Vàng |
77'300 |
|
28 |
Điểm trường mầm non Cốc Pàu |
76'200 |
|
29 |
Điểm trường mầm non Bản Cuốn |
76'600 |
|
30 |
Điểm trường mầm non Duồng Rình |
75'900 |
|
31 |
Điểm trường mầm non Khuổi Rù |
78'900 |
|
32 |
Điểm trường mầm non Dẩn Tờ |
78'300 |
|
33 |
Điểm trường mầm non Nà Pa |
78'700 |
|
34 |
Điểm trường mầm non Cốc Pàng |
79'800 |
|
35 |
Điểm trường mầm non Chè Lếch |
80'500 |
|
36 |
Điểm trường mầm non Nà Nhùng |
80'700 |
|
37 |
Điểm trường mầm non Nà Mìa |
80'600 |
|
38 |
Nhà ở bán trú trường THCS xã Hồng trị |
34'000 |
|
39 |
Nhà ở bán trú trường THCS xã Đình Phùng |
36'000 |
|
40 |
Nhà ở bán trú trường THCS xã Khánh Xuân |
34'000 |
|
41 |
Nhà ở bán trú trường THCS xã Hồng An |
47'000 |
|
42 |
Nhà ở bán trú trường THCS xã Bảo Toàn |
45'000 |
|
43 |
Đường vào trụ sở xã Sơn Lập (Tuyến Sơn Lộ-Khuổi Tâư) |
1.000'000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp năm 2018 |
3.022'800 |
|
1 |
Đường GTNT Nà Quằng - Bản Chang |
439'000 |
|
2 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Bảo Lạc |
550'000 |
|
3 |
Trạm y tế xã Hồng Trị |
950'000 |
|
4 |
Đường GTNT xóm Vài Nòn |
400'000 |
|
5 |
Cấp nước sinh hoạt xóm Phiêng Nà |
426'800 |
|
6 |
Cấp nước sinh hoạt xóm Cốc Lùng |
257'000 |
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
500'000 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước chợ trung tâm thị trấn |
250'000 |
|
2 |
Sửa chữa sân vận động trung tâm |
250'000 |
|
(2) |
Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu |
3.350'000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp năm 2018 |
1.100'000 |
|
1 |
Đường GTNT Nà Đỏong - Bản Thán- Phja Phoong xã Xuân Trường |
1.100'000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
1.100'000 |
|
1 |
Đường GTNT Nà Han - Khau Trường- Hìn Cào xã Huy Giáp |
1.100'000 |
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
1.150'000 |
|
1 |
Cấp điện sinh hoạt xóm Lũng Sâu, xã Hồng An |
1.150'000 |
|
B |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
124.286'859 |
|
I |
Chương trình 30a |
67.635'500 |
|
a |
Các DA hoàn thành trước 31/12/2017 |
7.800'000 |
|
1 |
Đường GTNT Phiêng Vàng-Nà Ca |
800'000 |
|
2 |
Đường GTNT Khau Cà-Bản Cuốn - Nà Tồng |
3.000'000 |
|
3 |
Đường GTNT Pác Puồng - Phiêng Tác- Cốc Đúc |
4.000'000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2018 |
20.050'500 |
|
1 |
Đường GTNT Nà Dạn- Khuổi Chủ- Nà Mạn |
6.085'000 |
|
2 |
Đường GTNT Khuổi Mực - Bản Cuốn |
6.965'500 |
|
3 |
Đường GTNT Phìn Sảng-Lũng Pèo (GĐ II) |
4.000'000 |
|
4 |
Đường GTNT Nà Lèng (xã Cô Ba)- Khuổi Pụt (xã Thượng Hà) |
3.000'000 |
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2018 |
16.000'000 |
|
1 |
Đường GTNT Lũng Vai -Hồng An |
3.500'000 |
|
2 |
Đường GTNT Bản Riển- Kha Lắm (xã Hưng Đạo) - Khuổi Khon (xã Kim Cúc) |
4.500'000 |
|
3 |
Đường GTNT Nà Xiêm - Khuổi Sa |
4.500'000 |
|
4 |
Đường GTNT Chàng Hạ (Hưng Thịnh)- Nà Chào (Hưng Đạo) |
3.500'000 |
|
d |
Khởi công mới năm 2019 |
15.000'000 |
|
1 |
Đường GTNT Nà Van (xã Hồng Trị)- Cốc Đúc (xã Kim Cúc) |
3.000'000 |
|
2 |
Đường GTNT Bản Khuông - Khuổi Luội |
3.000'000 |
|
3 |
Đường GTNT Khuổi Cắt- Thôm Trang (Giai đoạn II) |
3.000'000 |
|
4 |
Đường GTNT Nà Khuổi- Nặm Kẹm |
3.000'000 |
|
5 |
Đường GTNT Phiêng Vàng - Hìn Cào |
3.000'000 |
|
e |
Trả vốn đã ứng trước giai đoạn 2016-2020 |
8.785'000 |
|
II |
Chương trình 135 |
20.351'359 |
|
a |
Các DA hoàn thành trước 31/12/2017 |
5.101'359 |
|
1 |
Đường GTNT Nà Quằng- Bản Chang |
710'000 |
|
2 |
Đường GTNT Ngàm Ròng - Nà Sli |
841'000 |
|
3 |
Đường GTNT Kim Cúc -Phiêng Tác (GĐ II) |
1.044'000 |
|
4 |
Đường GTN Nà Tồng - Nặm Đúng |
704'359 |
|
5 |
Đường GTNT Nà Có - Khưa Lốm |
791'000 |
|
6 |
Đường GTNT Khuổi Tâu - Ngàm Vàng |
616'000 |
|
7 |
Thủy lợi Nà Mạ, Nà Viềng |
315'000 |
|
8 |
Thủy lợi Lũng Quáng |
80'000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2018 |
3.710'000 |
|
1 |
Thủy lợi Nà Tao, Khuổi Giào |
1.136'000 |
|
2 |
Đường GTNT Nà Khản - Cốc Chom |
1.086'000 |
|
3 |
Mương thủy lợi Khương Ngòa-Xum Hẩu |
1.047'000 |
|
4 |
Đường GTNT xóm Vài Nòn |
441'000 |
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2018 |
7.460'000 |
|
1 |
Thủy lợi Pù Lầu-Bản Khuông |
1.107'000 |
|
2 |
Thủy lợi Chàng Hạ |
1.106'000 |
|
3 |
Đường GTNT Bản Chồi-Kéo Van |
1.131'000 |
|
4 |
Thủy lợi Khuổi Tâư |
616'000 |
|
5 |
Thủy lợi Lũng Mật |
1.300'000 |
|
6 |
Đường GTNT Cốc Pàng - Khuổi Sá |
1.100'000 |
|
7 |
Đường GTNT Lũng Pán Trong |
1.100'000 |
|
d |
Khởi công mới năm 2019 |
4.080'000 |
|
1 |
Đường GTNT Phần Quang-Phần Diều-Nặm Dân |
313'000 |
|
2 |
Đường GTNT Bản Bóng-Dẩn Tờ |
375'000 |
|
3 |
Thủy lợi Ngàm A |
1.107'000 |
|
4 |
Thủy lợi Cốc Đúc |
1.026'000 |
|
5 |
Thủy lợi Phiêng Nà-Cốc Cai |
1.028'000 |
|
6 |
Thủy lợi Nà Sài |
231'000 |
|
III |
Chương trình xây dựng NTM |
36.300'000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018 |
3.530'000 |
|
1 |
Đường GTNTLũng Thôm - Nà Pa |
300'000 |
|
2 |
Đường GTNT Bó Triêu - Phja Héo |
900'000 |
|
3 |
Thủy Lợi Phia Tằng-Cốc Lại |
720'000 |
|
4 |
Đường GTNT xóm Lũng Mật |
1.200'000 |
|
5 |
Đường BT tránh chợ Lũng Pán-Phiêng Pản |
410'000 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 |
11.132'000 |
|
1 |
Cấp điện sinh hoạt xóm Khuổi Pết-Bản Lũng |
1.300'000 |
|
2 |
Cấp điện sinh hoạt xóm Nặm Cốp |
1.000'000 |
|
3 |
Đường BT xóm Phiêng Pảng |
132'000 |
|
4 |
Đường BT xóm Thượng B |
150'000 |
|
5 |
Đường GTNT Phiêng Chầu I-Đán Khao |
1.300'000 |
|
6 |
Mương thủy lợi Bản Diềm |
1.300'000 |
|
7 |
Đường GTNT Pác Riệu - Nà Dạn |
500'000 |
|
8 |
Chợ Bản Óng |
1.090'000 |
|
9 |
Thủy lợi Phiêng Sáng |
1.300'000 |
|
10 |
Thủy lợi xóm Phiêng Tác |
1.300'000 |
|
11 |
Thủy Lợi Nà Luông |
1.230'000 |
|
12 |
Đường bê tông Nà Chộc-Thiêng Lầu |
430'000 |
|
13 |
Đường bê tông xóm Nà Tặc |
100'000 |
|
d |
Khởi Công mới năm 2019 |
21.638'000 |
|
1 |
Đường GTNT Bản Rùng - Khuổi Bốc |
600'000 |
|
2 |
Cấp điện sinh hoạt xóm Phiêng Vàng, Nà Ca |
210'000 |
|
3 |
Cải tạo nâng cấp Đường GTNT Khuổi Mực-Phiêng Buống |
950'000 |
|
4 |
Đường GTNT Bản Puồng-Nà Luông-Nà Quy |
900'000 |
|
5 |
Đường GTNT Khuổi Chủ-Ngàm A |
932'000 |
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa đường Pác Dào-Thiêng Qua |
950'000 |
|
7 |
Đường GTNT Nà Tồng -Sam Kha- Ngàm Lồm |
700'000 |
|
8 |
Thủy lợi Bản Riềng |
779'000 |
|
9 |
Cải tạo đường Hồng An-Mý Lủng |
950'000 |
|
10 |
Thủy lợi Nà Đuốn |
700'000 |
|
11 |
Thủy lợi Nà Tồng |
750'000 |
|
12 |
Nhà văn hóa Khau Trang |
150'000 |
|
13 |
Nhà văn hóa Nà Nôm |
150'000 |
|
14 |
Nhà văn hóa Nà Tền |
150'000 |
|
15 |
Nhà văn hóa Nà Van |
150'000 |
|
16 |
Đường GTNT bê tông ngõ xóm Pác Puồng |
450'000 |
|
17 |
Nhà văn hóa Nà Xiêm |
150'000 |
|
18 |
Nhà văn hóa Po Pán |
150'000 |
|
19 |
Nhà văn hóa Cốc Chom |
150'000 |
|
20 |
Nhà văn hóa Khuổi Rặp |
150'000 |
|
21 |
Nhà văn hóa Bản Lũng |
150'000 |
|
22 |
Nhà văn hóa Khuổi Bốc |
150'000 |
|
23 |
Nhà văn hóa Nà Ngàm |
150'000 |
|
24 |
Nhà văn hóa Lũng Cắm Trên |
150'000 |
|
25 |
Nhà văn hóa Lũng Lài |
150'000 |
|
26 |
Nhà văn hóa Pác Lũng |
150'000 |
|
27 |
Nhà văn hóa Cốc Sỳ |
150'000 |
|
28 |
Đường bê tông ngõ xóm Bản Cuốn |
660'000 |
|
29 |
Nhà văn hóa xóm Chàng Hạ |
100'000 |
|
30 |
Nhà văn hóa xóm Thượng A |
100'000 |
|
31 |
Nhà văn hóa Phiêng Chầu 2 |
150'000 |
|
32 |
Đường Bê tông Bản Chồi |
500'000 |
|
33 |
Đường BT xóm Phiêng Dịt |
500'000 |
|
34 |
Nhà văn hóa xóm Bó Chiêu |
150'000 |
|
35 |
Nhà văn hóa xóm Phja Héo |
150'000 |
|
36 |
Đường BT xóm Kha Rào |
480'000 |
|
37 |
Nhà văn hóa Khuổi Pậu |
150'000 |
|
38 |
Nhà văn hóa Lũng Păn |
150'000 |
|
39 |
Nhà văn hóa Lũng Nà |
150'000 |
|
40 |
Đường BT xóm Pác Riệu |
633'000 |
|
41 |
Nhà văn hóa xóm Thôm Ngàn |
160'000 |
|
42 |
Nhà văn hóa xóm Ổng Théc |
160'000 |
|
43 |
Đường BT xóm Khuổi Tâư |
604'000 |
|
44 |
Đường bê tông ngõ xóm Nà Đỏng |
400'000 |
|
45 |
Nhà văn hóa Nà Tao |
150'000 |
|
46 |
Nhà văn hóa Nà Bốp |
150'000 |
|
47 |
Nhà văn hóa Khuổi Giào |
150'000 |
|
48 |
Nhà văn hóa Ngàm Lồm |
150'000 |
|
49 |
Nhà văn hóa Nà Lùng |
150'000 |
|
50 |
Đường BT xóm Phiêng Mòn |
550'000 |
|
51 |
Nhà văn hóa xóm Nà Soen |
150'000 |
|
52 |
Nhà văn hóa xóm Cốc Muồi |
150'000 |
|
53 |
Nhà văn hóa xóm Cốc Đúc |
150'000 |
|
54 |
Đường Bê tông ngõ xóm Pom Cuổn |
550'000 |
|
55 |
Đường Bê tông xóm Nà Mìa |
480'000 |
|
56 |
Nhà văn hóa xóm Khau Cà |
150'000 |
|
57 |
Nhà văn hóa xóm Bản Khuông |
150'000 |
|
58 |
Nhà văn hóa xóm Bản Tuồng |
150'000 |
|
59 |
Nhà văn hóa xóm Nà Khuổi |
150'000 |
|
60 |
Nhà văn hóa Xóm Cà Dằm |
150'000 |
|
61 |
Nhà văn hóa xóm Tát Luông |
150'000 |
|
62 |
Đường BT xóm Hoi Ngửa |
710'000 |
|
63 |
Nhà văn hóa xóm Nặm Xíu |
150'000 |
|
64 |
Nhà văn hóa xóm Riền Thượng |
150'000 |
|
65 |
Nhà văn hóa xóm Khau Pa |
150'000 |
|
66 |
Đường BT Khau Pa |
480'000 |