STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (43 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng (07 TTHC)
|
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
2
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
3
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
4
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
5
|
Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến
|
|
6
|
Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở
|
|
7
|
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến
|
|
II
|
Lĩnh vực công chức, viên chức (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp trợ cấp mai táng phí cho cán bộ xã từ trần
|
|
III
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (06 TTHC)
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
|
6
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
|
IV
|
Lĩnh vực xây dựng (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình, nhà ở xây dựng riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch chi tiết được duyệt thuộc địa bàn quản lý (trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh)
|
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ, xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết thuộc địa bàn quản lý (trừ công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh)
|
|
V
|
Lĩnh vực môi trường (02 TTHC)
|
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
2
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
VI
|
Lĩnh vực đất đai (02 TTHC)
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
2
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
VII
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
4
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu
|
|
7
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
IX
|
Lĩnh vực chứng thực (01 TTHC)
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
X
|
Lĩnh vực hộ tịch (10 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
3
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
4
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
5
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
6
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
7
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
8
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
9
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
XI
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (02 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
XII
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (01 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
3
|
Đăng ký khai tử
|
|
4
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
5
|
Đăng ký giám hộ
|
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
7
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
8
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
9
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
10
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|